1 Riel Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Đổi Tiền Campuchia Ở Đâu?

 Riel là đơn vị tiền tệ của Campuchia. Bạn có biết 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không? Câu trả lời chi tiết sẽ được giải đáp qua bài viết sau!

Giới thiệu tiền Campuchia (Riel)

Khi đi du lịch ở bất kỳ quốc gia nào bạn cũng cần có sự chuẩn bị và tìm hiểu kỹ lưỡng về văn hóa cũng như đơn vị tiền tệ của nước đó. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi tham gia các lễ hội hay tham quan các địa điểm du lịch.

Mặt khác, mỗi đất nước sẽ có một đơn vị tiền tệ khác nhau, ngoại trừ tiền đô la Mỹ được sử dụng hầu như ở tất cả các quốc gia. Vậy khi đi du lịch ở Campuchia cần chuẩn bị loại tiền gì? 

Giới thiệu Riel - đơn vị tiền tệ của Campuchia
Giới thiệu Riel – đơn vị tiền tệ của Campuchia

Hiện nay, tại Campuchia sử dụng hai loại tiền chủ yếu là tiền của Campuchia – đơn vị tiền tệ là riel và tiền đô la Mỹ. Tuy nhiên, để dễ dàng vui chơi, mua sắm tại các cửa hàng, địa điểm du lịch cũng như ăn uống, bạn nên sử dụng loại tiền riel của chính quốc gia này.

Ở Campuchia, ngoài tiền giấy thì đất nước bạn vẫn còn sử dụng loại tiền xu với nhiều mệnh giá khác nhau.

Đối với Riel thứ 1 (1953-1975):

  • Tiền xu gồm có các mệnh giá: 10, 20, 50 centime của năm 1953 và sen.
  • Tiền giấy gồm có các mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50, 100 và 500 Riel.

Đối với Riel thứ 2 (Sau 1980):

  • Tiền xu: 5 Sen
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Kak và 1, 5, 10, 20 và 50 Riel. Bạc giấy: 50, 100, 500, 1000, 2000, 5000, 10.000, 50.000 và 100.000 Riel.

1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Cập nhật giá tiền quy đổi từ tiền Campuchia sang tiền Việt Nam mới nhất hôm nay 27/06/2023 thì:

1 riel = 5,71 VND

Từ đó chúng ta có thể tính được giá 100 Riel tiền Campuchia sẽ bằng 571,06 VND

Có thể có sự chênh lệch về giá tiền quy đổi theo thời gian tuy nhiên sự thay đổi không đáng kể. Với tỷ giá này, bạn dễ dàng quy đổi tiền riel với nhiều mệnh giá khác nhau sang tiền Việt. Ví dụ như:

  • 1 KHR = 5,78 VND
  • 100 KHR = 578,11 VND
  • 500 KHR = 2.890,54 VND
  • 900 KHR = 5.202,98 VND
  • 1000 KHR = 5.781,09 VND
  • 2000 KHR = 11.562,17 VND
  • 5000 KHR = 28.905,43 VND
  • 10.000 KHR = 57.810,86 VND
  • 20.000 KHR = 115.621,72 VND
  • 50.000 KHR = 289.054,31 VND
  • 100.000 KHR = 578.108,61 VND

Ngoài ra, để hiểu thêm thông tin chi tiết, các bạn có thể tham khảo thêm tại:

Tìm mình trên những nền tảng khác:

Comments

Popular posts from this blog

Đổi tiền phố Hà Trung: Cửa hàng nào hợp pháp giá tốt nhất?

Phí Phạt Trả Nợ Trước Hạn Agribank Bao Nhiêu? Cách Tính?

Lỗi gw356 MB Bank Là Gì? Nguyên Nhân Và Cách Sửa Lỗi